Bài viết đáng chú ý:
- Hướng dẫn cài bàn phím gõ tiếng Trung trên Điện thoại Android và IOS
- Tự học tiếng Trung hiệu quả
- Những lưu ý khi lựa chọn thiết bị học online cho trẻ
- Khóa tiếng Trung cho người đi làm ở đâu ?
- Thi HSK miễn phí tại KHOABANG.
- Khoá tiếng Trung cho người đi làm tại Khoa Bảng:Lộ trình bài bản, thời gian linh hoạt
- Mẫu câu giao tiếp khi mua hàng Trung Quốc trên các trang thương mại điện tử
- Mẫu câu tiếng trung giao tiếp: Gọi điện thoại
- Thành ngữ tiếng Trung hay và ý nghĩa
Câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung cho bạn bè
Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
晚安做个好梦! | wǎn’ān, zuò gè hǎo mèng | Ngủ ngon, mơ đẹp nhé! |
睡好! | shuì hǎo | Ngon giấc! |
睡觉的时间到了。 | shuìjiào de shíjiān dàole | Đến giờ ngủ rồi. |
早点睡。 | zǎodiǎn shuì | Ngủ sớm đi! |
做个甜美的梦! | zuò ge tiánměi de mèng | Chúc bạn mơ siêu ngon siêu lãng mạn! |
早点休息! | zǎodiǎn xiūxī | Nghỉ ngơi sớm một chút nhé! |
一起做一个美丽的梦! | yīqǐ zuò yīgè měilì de mèng | Cùng nhau có giấc mơ đẹp! |
又一天过去了,新的一天又开始了。 祝你有个美好的夜晚和好梦。 | yòu yītiān guòqùle, xīn de yītiān yòu kāishǐle. Zhù nǐ yǒu gè měihǎo de yèwǎn hé hǎo mèng | Một hôm nữa trôi qua, ngày mới lại bắt đầu. Chúc mơ đẹp. |
已经很晚了,别用手机上网吧, 快睡觉啊。 | yǐjīng hěn wǎnle, bié yòng shǒujī shàng wǎngbā, kuài shuìjiào a | Cũng khuy rồi, đừng dùng điện thoại lên mạng nữa, mau ngủ đi! |
早点休息 | zǎodiǎn xiūxī | Nghỉ ngơi và thư giãn đi nhé! |
晚安,做个好梦 | wǎn’ān, zuò gè hǎo mèng | Chúc ngủ ngon và những giấc mơ ngọt ngào |
美梦 | měi mèng | Chúc bạn những giấc mơ ngọt ngào |
睡眠时天使会与你同在 | shuìmián shí tiānshǐ huì yǔ nǐ tóng zài | Những thiên thần sẽ ở bên bạn khi ngủ |
时间最会骗人,但也能让你明白,这个世界没有什么是不能失去的,留下的尽力珍惜,得不到的都不重要。晚安! | Shíjiān zuì huì piàn rén, dàn yě néng ràng nǐ míngbái, zhège shìjiè méiyǒu shé me shì bùnéng shīqù de, liú xià de jìnlì zhēnxī, dé bù dào de dōu bù chóng yào. Wǎn’ān! | Thời gian có thể đánh lừa con người nhiều nhất nhưng cũng có thể khiến bạn hiểu rằng trên đời này không có thứ gì là không thể mất đi. Chúc ngủ ngon! |
好好吃饭,按时睡觉;不要抱怨,心怀善念;坚持做自己喜欢做的事;用心感受生活的每一个细节,沉淀,再沉淀,因为你要成为一个温柔而强大的人。晚安! | Hǎo hào chīfàn, ànshí shuìjiào; bùyào bàoyuàn, xīnhuái shàn niàn; jiānchí zuò zìjǐ xǐhuān zuò de shì; yòngxīn gǎnshòu shēnghuó de měi yīgè xìjié, chéndiàn, zài chéndiàn, yīnwèi nǐ yào chéngwéi yīgè wēnróu ér qiángdà de rén. Wǎn’ān! | Ăn uống đầy đủ và ngủ đúng giờ; không phàn nàn, hãy suy nghĩ tử tế trong lòng; kiên quyết làm những gì mình thích; cảm nhận từng điều nhỏ bé của cuộc sống bằng trái tim, đúc kết mọi thứ để trở thành một người nhẹ nhàng và năng lượng. Chúc ngủ ngon! |
不要去追一匹马,用追马的时间种草,待到春暖花开时,就会有一群骏马任你挑选;丰富自己,比取悦他人更有力量。晚安! | Bùyào qù zhuī yī pǐ mǎ, yòng zhuī mǎ de shíjiān zhǒng cǎo, dài dào chūnnuǎn huā kāi shí, jiù huì yǒu yīqún jùnmǎ rèn nǐ tiāoxuǎn; fēngfù zìjǐ, bǐ qǔyuè tārén gèng yǒu lìliàng. Wǎn’ān! | Đừng đuổi ngựa, hãy dùng thời gian đuổi ngựa để trồng cỏ, khi mùa xuân nở hoa, sẽ có một bầy ngựa để lựa chọn, làm giàu cho mình thì có sức mạnh hơn là làm vui lòng người khác. Chúc ngủ ngon! |
这个世界并不是掌握在那些嘲笑者的手中,而恰恰掌握在能够经受得住嘲笑与批评,仍不断往前走的人手中。晚安! | Zhège shìjiè bìng bùshì zhǎngwò zài nàxiē cháoxiào zhě de shǒuzhōng, ér qiàqià zhǎngwò zài nénggòu jīngshòu dé zhù cháoxiào yǔ pīpíng, réng bùduàn wǎng qián zǒu de rén shǒuzhōng. Wǎn’ān! | Thế giới này không nằm trong tay của những người hay nhạo báng, mà nằm trong tay của những người có thể chịu được sự nhạo báng và chỉ trích và vẫn không ngừng tiến về phía trước. Chúc ngủ ngon! |
要相信,这个世界里美好总要多过阴暗,欢乐总要多过苦难,还有很多事,值得你一如既往的相信。晚安! | Yào xiāngxìn, zhège shìjiè lǐ měihǎo zǒng yào duōguò yīn’àn, huānlè zǒng yào duōguò kǔnàn, hái yǒu hěnduō shì, zhídé nǐ yīrújìwǎng de xiāngxìn. Wǎn’ān! | Hãy tin rằng trên đời này luôn có nhiều vẻ đẹp hơn bóng tối, hạnh phúc luôn nhiều hơn đau khổ và có rất nhiều điều đáng để bạn tin tưởng như mọi khi. Chúc ngủ ngon! |
世上除了生死,其他都是小事。不管遇到了什么烦心事,都不要自己为难自己;无论今天发生多么糟糕的事,都不要对生活失望,因为,还有明天,晚安。 | Shìshàng chúle shēngsǐ, qítā dōu shì xiǎoshì. Bùguǎn yù dàole shénme fánxīn shì, dōu bùyào zìjǐ wéinán zìjǐ; wúlùn jīntiān fāshēng duōme zāogāo de shì, dōu bùyào duì shēnghuó shīwàng, yīnwèi, hái yǒu míngtiān, wǎn’ān. | Ngoại trừ sự sống và cái chết, mọi thứ khác trên thế giới đều là tầm thường. Dù bạn gặp phải rắc rối gì đi chăng nữa thì cũng đừng tự xấu hổ, cho dù hôm nay có chuyện tồi tệ như thế nào thì cũng đừng thất vọng vì cuộc sống vẫn còn đó ngày mai, chúc bạn ngủ ngon. |
Câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung gửi cha mẹ
Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
妈妈,祝你做好梦! | māma, zhù nǐ zuò ge hǎo mèng | Chúc mẹ yêu có giấc mơ thật đẹp! |
爸爸您辛苦了, 晚安! | bàba nín xīn kǔ le, wǎn’ān | Ba đã vất vả rồi, con chúc ba buổi tối an lành, ngon giấc! |
儿子,祝你美梦成真,明早见。 | érzi, zhù nǐ měimèng chéng zhēn, míngzǎo jiàn | Con trai, chúc con có giấc mơ đẹp và biến nó thành hiện thật nhé, sáng mai gặp lại. |
上床睡觉去。 | shàngchuáng shuìjiào qù | Đi ngủ thôi con |
像遥远夜空中闪烁的璀璨星辰,祝宝宝一夜安眠。 我爱你。 | xiàng yáoyuǎn yèkōng zhōng shǎnshuò de cuǐcàn xīngchén, zhù bǎobǎo yīyè ānmián. Wǒ ài nǐ | Giống như những ngôi sao sáng lấp lánh trên bầu trời đêm xa kia, mẹ chúc cho con có ngủ thật ngon. Mẹ yêu con! |
你是父母最大的快乐和幸福,祝你晚安,做个甜甜的梦。 | nǐ shì fùmǔ zuìdà de kuàilè he xìngfú, zhù nǐ wǎn’ān, zuò gè tián tián de mèng | Con là niềm vui và hạnh phúc lớn nhất của bố mẹ, chúc con buổi tối yên bình và có một giấc mơ đẹp. |
我知道你是一个精力充沛、坚强的人,睡个好觉,明天就可以继续怀着伟大的愿望去奋斗,张开翅膀去征服梦想。 | wǒ zhīdào nǐ shì yīgè jīnglì chōngpèi, jiānqiáng de rén, shuì gè hǎo jué, míngtiān jiù kěyǐ jìxù huáizhe wěidà de yuànwàng qù fèndòu, zhāng kāi chìbǎng qù zhēngfú mèngxiǎng | Con là một người năng động và mạnh mẽ, ngủ thật ngon thì ngày mai con có thể tiếp tục vùng vẫy với ước vọng lớn lao, hãy dang rộng đôi cánh chinh phục ước mơ của mình. |
祝你做一个充满幸福和欢笑的梦。 | zhù nǐ zuò yīgè chōngmǎn xìngfú hé huānxiào de mèng | Con chúc mẹ có một giấc mơ đẹp ngập tràn hạnh phúc và tiếng cười. |
Câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung dành đến người ấy
Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
你是我世界的女王,在夜空中闪闪发光。 | Nǐ shì wǒ shìjiè de nǚwáng, zài yèkōng zhōng shǎnshǎn fāguāng | Em là nữ hoàng của thế giới anh, tỏa sáng trên bầu trời đêm. |
我用手记忆了你的样子,用耳记忆了你的声音,用唇记忆了你的味道,用眼睛记住了你的点点滴滴,用心记忆了你的一切,宝贝!我爱你,晚安! | Wǒ yòng shǒu jìyìle nǐ de yàngzi, yòng ěr jìyìle nǐ de shēngyīn, yòng chún jìyìle nǐ de wèidào, yòng yǎnjīng jì zhùle nǐ de diǎn diǎndī dī, yòngxīn jìyìle nǐ de yīqiè, bǎobèi! Wǒ ài nǐ, wǎn’ān! | Anh nhớ cái nắm tay, lời ngọt ngào bên tai anh, đôi môi em, ánh mắt dịu dàng của em, trái tim nồng thắm của em. Chúc em ngủ ngon |
这样的深夜,也许只有我这么痛彻的思念着你,一遍一遍,却不想打扰你,希望你睡的安然,像一只无忧的小猪猪。亲爱的,晚安。 | zhèyàng de shēnyè, yěxǔ zhǐyǒu wǒ zhème tòng chè de sīniànzhe nǐ, yībiàn yībiàn, què bùxiǎng dǎrǎo nǐ, xīwàng nǐ shuì de ānrán, xiàng yī zhǐ wú yōu de xiǎo zhū zhū. Qīn’ài de, wǎn’ān. | Trong đêm khuya thanh vắng này, có lẽ chỉ có anh nhớ em da diết, hết lần này đến lần khác, nhưng không muốn quấy rầy, mong em ngủ yên, như heo đất không lo âu. Chúc ngủ ngon. |
尽管你身在何处……你总是在我的思想中!晚安。 | Jǐnguǎn nǐ shēn zài hé chù……nǐ zǒng shì zài wǒ de sīxiǎng zhōng! Wǎn’ān. | Dù em ở đâu … em vẫn luôn ở trong tâm trí tôi! Chúc ngủ ngon. |
祝你 晚安, 我好爱你. | Zhù nǐ wǎn’ān, wǒ hǎo ài nǐ. | Chúc em ngủ ngon, anh yêu em nhiều. |
我每天都比昨天更爱你。祝你有个美好的夜晚。 | Wǒ měitiān dū bǐ zuótiān gèng ài nǐ. Zhù nǐ yǒu gè měihǎo de yèwǎn. | Mỗi ngày anh lại yêu em nhiều hơn ngày hôm qua. Chúc em một đêm ngon giấc. |
睡个好觉,梦见我,我的天使。 | shuì gè hǎo jué, mèng jiàn wǒ, wǒ de tiānshǐ | Ngủ ngon và hãy mơ về em nhé thiên thần của em. |
我看着窗外正在思考我最关心的人和我脑海中的人. 是你所以我只想祝你晚安. | Wǒ kànzhe chuāngwài zhèngzài sīkǎo wǒ zuì guānxīn de rén hé wǒ nǎohǎi zhōng de rén. Shì nǐ suǒyǐ wǒ zhǐ xiǎng zhù nǐ wǎn’ān. | Em nhìn ra ngoài cửa sổ và nghĩ về người em quan tâm nhất và người đó là ảnh nên em chỉ muốn chúc anh ngủ ngon. |
Bạn có thể gửi biết bao tâm tư vào lời chúc ngủ ngon! Hãy gửi cho những người đặc biệt của bạn những câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung thật hay và ý nghĩa nhé!
Bạn quan tâm đến học một ngôn ngữ mới liên hệ với Khoa Bảng. Chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Trung cho mọi đối tượng.
Liên hệ với chúng tôi :
Địa chỉ: Số 18 Đường Kim Liên, Thành phố Vinh
Hotline: 0977383456
Website: khoabang.com