Nói về Công việc và Nghề nghiệp
Trong tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng từ "nghề nghiệp" hoặc "nghề nghiệp" để mô tả công việc của mình:
- Nghề nghiệp của bạn là gì?
- Nghề nghiệp của bạn là gì?
- Bạn làm gì cho công việc?
- Bạn làm ở đâu
Tất cả những cách trên đều là những cách có thể chấp nhận được để hỏi ai đó họ làm gì cho công việc của họ. Có lẽ cách phổ biến nhất để hỏi ai đó họ làm gì cho công việc là chỉ cần nói:
- Công việc của bạn là gì?
Architect: người thiết kế các tòa nhà, nhà ở và các công trình kiến trúc khác (ví dụ: cầu)
Artist: (1) người tạo ra các tác phẩm nghệ thuật (ví dụ: tranh vẽ, bản vẽ, phim, thiết kế đồ họa); (2) một nghệ sĩ giải trí chuyên nghiệp (ví dụ: ca sĩ, vũ công, diễn viên)
Painter: tạo ra các bức tranh bằng cách sử dụng sơn (thường là trên vải hoặc giấy).
Astronaut: một người du hành ra ngoài không gian trong một con tàu vũ trụ.
Bartender: người phục vụ đồ uống trong quầy bar (đặc biệt là đồ uống có chứa cồn như bia, rượu, cocktail).
Bellhop: người mang hành lý và va li của khách đến và đi từ phòng của họ.
Boxer: người chơi thể thao (xem bên dưới)
Athlete: vận động viên chơi môn thể thao quyền anh (đấu với người khác bằng tay khi đeo găng tay dày).
Businessman: một người đàn ông làm việc cho một doanh nghiệp, thường ở vị trí cấp cao
(Nữ doanh nhân : businesswoman ).
Construction worker: người giúp xây dựng mọi thứ, đặc biệt là đường, cầu, tòa nhà và nhà cửa.
cook / chef : người nấu nướng và chuẩn bị thức ăn.
Detective: người giải quyết tội phạm hoặc điều tra để lấy thông tin về mọi người.
Doctor: một người đã được đào tạo y tế để điều trị cho những người bị bệnh và bị thương (bệnh nhân).
Flight attendant: người giúp đỡ hành khách và thực hiện các quy trình an toàn trên máy bay
Lưu ý : đôi khi được gọi là stewardess :tiếp viên (nữ) hoặc steward : tiếp viên (nam).
Handyman/ Repairman sửa chữa bên trong / bên ngoài ngôi nhà.
Mailman: người chuyển thư bưu điện.
Nurse: một người giúp đỡ những người bị bệnh hoặc bị thương (và thường giúp hỗ trợ bác sĩ trong việc chăm sóc bệnh nhân).
Pilot: người lái máy bay (ví dụ: máy bay, máy bay trực thăng).
Policeman/ police officer: một người đảm bảo mọi người tuân theo pháp luật, bắt giữ tội phạm và giải quyết tội phạm.
Lưu ý : đôi khi được gọi là policewoman: nữ cảnh sát.
Secretary: một người giúp người khác làm công việc văn phòng (ví dụ, đánh máy thư, trả lời điện thoại, lưu giữ hồ sơ, sắp xếp việc đi lại và hội họp).
Surgeon: một bác sĩ được đào tạo đặc biệt để thực hiện các phẫu thuật (nơi cơ thể bệnh nhân được cắt ra).
Teacher: một người dạy hoặc giúp đỡ người khác (học sinh) học một cái gì đó.
Waiter / Server: người nhận order từ khách hàng / phục vụ đồ ăn tại nhà hàng.
Lưu ý: Còn gọi là waitress :nhân viên phục vụ (nữ)
Từ vựng nghề nghiệp khác
Mặc dù tôi không có hình ảnh về những công việc này, nhưng có một số từ vựng về nghề nghiệp khác mà bạn có thể muốn biết:
Athlete: người chơi thể thao.
Ghi chú :
- Trình bổ sung cho một số môn thể thao để lấy tên của loại vận động viên (ví dụ: võ sĩ quyền anh, vận động viên trượt băng, người chạy, người trượt tuyết, người ném lao, người nhảy cao, người đua xe hơi, người chơi gôn).
- Sử dụng tên của môn thể thao + người chơi cho hầu hết các môn thể thao sử dụng bóng (ví dụ: người chơi quần vợt, người chơi khúc côn cầu, người chơi bóng đá, người chơi bóng đá, người chơi bóng chuyền).
Administrative assistant: người làm công việc hành chính hoặc văn thư.
Manager: người giám sát các công nhân khác hoặc phụ trách một bộ phận.
Pharmacist : người bán các loại thuốc mà bác sĩ kê cho bệnh nhân.
Student: người học một môn học và / hoặc đi học.
Farmer : một người trồng trọt (ví dụ: rau, lúa mì, ngô) và chăn nuôi để cung cấp thực phẩm để ăn.
Lawyer (Attorney): người thay mặt (hoặc giúp đỡ thân chủ) trước tòa án luật.
Judge: người đưa ra các quyết định pháp lý trước tòa và quyết định hình phạt đối với những người bị kết tội.
Musician: một người tạo ra âm nhạc bằng cách hát và / hoặc chơi một nhạc cụ (ví dụ: guitar, piano, saxophone).
Reporter : người điều tra và viết bài cho một tờ báo.
Writer: người viết các bài báo, truyện và / hoặc sách hư cấu hoặc phi hư cấu cho các tạp chí, internet, v.v.
Actor: một nghệ sĩ biểu diễn trên truyền hình, sân khấu hoặc trong phim. (Ngoài ra, đôi khi nữ diễn viên cũng được sử dụng cho các diễn viên nữ).
Plumber : người sửa chữa và rút phích cắm của bồn cầu / bồn rửa và các đường ống liên quan đến hệ thống ống nước.
Scientist: một người nghiên cứu khoa học (ví dụ: sinh học, hóa học, vật lý).
Seamstress: người may quần áo theo yêu cầu hoặc chỉnh sửa quần áo để chúng vừa vặn hơn.
Driver: người điều khiển phương tiện giao thông (ví dụ: xe buýt, taxi, xe limousine)
Dentist : một chuyên gia y tế sửa chữa răng và giúp đỡ những người bị bệnh liên quan đến răng.
Cashier: người xử lý việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ bằng máy tính tiền và / hoặc máy thẻ tín dụng.
Programmeer: người viết chương trình phần mềm cho máy tính.
Engineer: người thiết kế, chế tạo hoặc sửa chữa máy móc thiết bị, động cơ, cầu đường, v.v.
Khoa Bảng hy vọng danh sách từ vựng nghề nghiệp này hữu ích. Vậy bạn làm gì?
Hãy tự giới thiệu bản thân và cho tôi biết tại sao bạn đang học (hoặc dạy) tiếng Anh và những gì bạn đang cố gắng cải thiện.