Bài viết đáng chú ý:
- Hướng dẫn cài bàn phím gõ tiếng Trung trên Điện thoại Android và IOS
- Tự học tiếng Trung hiệu quả
- Những lưu ý khi lựa chọn thiết bị học online cho trẻ
- Khóa tiếng Trung cho người đi làm ở đâu ?
- Thi HSK miễn phí tại KHOABANG.
- Khoá tiếng Trung cho người đi làm tại Khoa Bảng:Lộ trình bài bản, thời gian linh hoạt
1. 我这辈子最大的幸运就是认识你,而最大的不幸却是不能拥有你。也许你会遇到你深爱的人,可是却不会遇到第二人像我这么爱你的人。
Wǒ zhè bèizi zuìdà de xìngyùn jiùshì rènshí nǐ, ér zuìdà de bùxìng què shì bùnéng yǒngyǒu nǐ. Yěxǔ nǐ huì yù dào nǐ shēn ài de rén, kěshì què bù huì yù dào dì èr rénxiàng wǒ zhème ài nǐ de rén.
May mắn lớn nhất trong cuộc đời anh là được biết em, nhưng điều bất hạnh lớn nhất là không thể có em. Có thể em sẽ gặp được người mình yêu sâu đậm nhưng sẽ không gặp được người thứ hai yêu em nhiều như anh.
2. 遇上一个人要一分钟的时间,喜欢一个人只需一小时的时间,爱上一个人要一天的时间,可要我忘记你却要用上一生的时间。
Yù shàng yīgè rén yào yī fēnzhōng de shíjiān, xǐhuān yīgè rén zhǐ xū yī xiǎoshí de shíjiān, ài shàng yīgè rén yào yītiān de shíjiān, kě yào wǒ wàngjì nǐ què yào yòng shàng yīshēng de shíjiān.
Mất một phút để gặp ai đó, một giờ để thích một ai đó, một ngày để yêu một ai đó, nhưng tôi phải mất cả đời để quên được em.
3. 我非常爱你!虽然你无法体会到我的真心,但是我的心中,你是永远的唯一的爱人!我已经学会忘了自己,却无法忘记你。
Wǒ fēicháng ài nǐ! Suīrán nǐ wúfǎ tǐhuì dào wǒ de zhēnxīn, dànshì wǒ de xīnzhōng, nǐ shì yǒngyuǎn de wéiyī de àirén! Wǒ yǐjīng xuéhuì wàngle zìjǐ, què wúfǎ wàngjì nǐ.
Tôi rất yêu em! Tuy rằng tôi không cảm nhận được sự chân thành của em, nhưng trong lòng em, vĩnh viễn chỉ có em! Tôi đã học cách quên đi bản thân mình, nhưng tôi không thể quên được em.
4. 在爱情的世界里,我一无所有,也一无所知,在情感的小站里,我愿你是第一位来客,也是永远的主人,伴着我宠着我;一生一世!
Zài àiqíng de shìjiè lǐ, wǒ yīwúsuǒyǒu, yě yī wú suǒ zhī, zài qínggǎn de xiǎo zhàn lǐ, wǒ yuàn nǐ shì dì yī wèi láikè, yěshì yǒngyuǎn de zhǔrén, bànzhe wǒ chǒngzhe wǒ; yīshēng yīshì!
Trong thế giới tình yêu, em không biết gì, trong bến cảm xúc, em cầu chúc cho anh là vị khách đầu tiên và là chủ nhân vĩnh viễn, đồng hành và chiều chuộng em mãi mãi!
5. 爱让我们相见,爱让我们相恋,爱让我们相爱,爱让我们牵挂,让我在有生之年把我全部的爱都送给你!
Ài ràng wǒmen xiāng jiàn, ài ràng wǒmen xiāng liàn, ài ràng wǒmen xiāng’ài, ài ràng wǒmen qiānguà, ràng wǒ zài yǒushēngzhīnián bǎ wǒ quánbù de ài dū sòng gěi nǐ!
Tình yêu khiến chúng ta gặp nhau, tình yêu khiến chúng ta yêu nhau, tình yêu khiến chúng ta say mê, tình yêu khiến chúng ta quan tâm, hãy để anh trao trọn tình yêu cho em trong cuộc đời này!
6. 唱着伤心的歌曲,看着心爱的女孩。心是为你伤的,歌是为你唱的,我只是想要你幸福快乐,对不起!
Chàngzhe shāngxīn de gēqǔ, kànzhe xīn’ài de nǚhái. Xīn shì wèi nǐ shāng de, gē shì wèi nǐ chàng de, wǒ zhǐshì xiǎng yào nǐ xìngfú kuàilè, duìbùqǐ!
Hát những bài hát buồn và nhìn cô gái yêu. Trái tim đau vì em, bài hát hát cho anh chỉ mong em hạnh phúc, xin lỗi em!
7. 你愿意和我一起慢慢变老吗?
Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma?
Em có đồng ý cùng tôi sống tới già không?
8. 我想你,我真想快点见到你.
Wǒ xiǎng nǐ, wǒ zhēn xiǎng kuài diǎn jiàn dào nǐ
Tôi nhớ em,tôi muốn thật nhanh được nhìn thấy em.
9. 你这么好,我好怕别人会看上你.
Nǐ zhème hǎo, wǒ hǎo pà biérén huì kàn shàng nǐ.
Em tốt như vậy, tôi rất sợ người khác sẽ thích em.
10. 和你在一起,我才幸福.
Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú.
Ở bên cạnh em tôi mới hạnh phúc.
11. 我把心交给你保管,把你的心还给我,好吗?
Wǒ bǎ xīn jiāo gěi nǐ bǎoguǎn, bǎ nǐ de xīn huán gěi wǒ, hǎo ma?
Tôi đưa trái tim mình cho em bảo quản, đem trái tim em trả lại cho tôi có được không?
12. 你不许对别人动心哦,我会吃醋的.
Nǐ bùxǔ duì biérén dòngxīn o, wǒ huì chīcù de.
Em không được động lòng với ai đâu đấy, tôi sẽ ghen đó.
13. 只要你一直在我身旁,其他东西不重要!
Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào.
Chỉ cần em luôn ở bên tôi, những thứ khác không quan trọng!
14. 哪怕是世界未日,我都会爱你.
Nǎpà shì shìjiè wèi rì, wǒ doūhuì ài nǐ.
Cho dù là tận thế thì tôi đều sẽ yêu em.
15. 你是我生命中最重要的人!
Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén.
Em là người quan trọng nhất đời tôi!
16. 嫁给我!我养你.
Jià gěi wǒ! Wǒ yǎng nǐ.
Gả cho tôi! Tôi nuôi em.
17. 我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。
Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì.
Tôi nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em .
18. 我爱你就像爱生命!
Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng!
Anh yêu em như yêu mạng sống của mình!
19. 我爱你爱得要命/要死/不行/不得了!
Wǒ ài nǐ ài dé yàomìng/yàosǐ/bùxíng/ bùdéliǎo!
Anh yêu em chết đi được!
20. 我真心爱你!
Wǒ zhēnxīn ài nǐ !
Anh thật lòng yêu em!
21. 我超级爱你!
Wǒ chāojí ài nǐ!
Anh rất rất rất yêu em!
22. 我爱你爱得要命/要死/不行/不得了!
Wǒ ài nǐ ài dé yàomìng/yàosǐ/bùxíng/ bùdéliǎo
Anh yêu em chết đi được!
23. 地球仍然转动,世界依旧善变,而我永远爱你。
Dìqiú réngrán zhuǎndòng, shìjiè yījiù shàn biàn, ér wǒ yǒngyuǎn ài nǐ.
Trái đất này vẫn quay, thế giới vẫn sẽ thay đổi và anh vẫn sẽ luôn yêu em.
24. 喝了你酿的爱情的酒,如果不能续杯,情愿渴一辈子。
Hēle nǐ niàng de àiqíng de jiǔ, rúguǒ bùnéng xù bēi, qíngyuàn kě yībèizi.
Uống ly rượu tình của anh, nếu không có thể uống tiếp thì thà khát cả cuộc đời này.
25. 看着你的眼,我看见了大海,蓝天,还有美丽的未来!
Kànzhe nǐ de yǎn, wǒ kànjiànle dàhǎi, lántiān, hái yǒu měilì de wèilái!
Nhìn vào mắt em, tôi thấy biển, bầu trời xanh và một tương lai tươi đẹp!
26. 时间拨弄想你的心弦,奏响爱你的缠绵,不管白天还是夜晚,从不曾有任何改变,经得起各种历练,只有一句话:永远。
Shíjiān bōnòng xiǎng nǐ de xīnxián, zòu xiǎng ài nǐ de chánmián, bùguǎn báitiān háishì yèwǎn, cóng bùcéng yǒu rènhé gǎibiàn, jīng dé qǐ gè zhǒng lìliàn, zhǐyǒu yījù huà: Yǒngyuǎn.
Thời gian len lỏi vào trái tim anh, chơi vơi trong tình yêu anh bền chặt. Dù ngày hay đêm, không bao giờ thay đổi, có thể chịu đựng mọi trải nghiệm , chỉ dành cho em 1 câu: mãi mãi.
27. 世间本无沙漠,我每想你一次,上帝就落下一粒沙,从此便有了撒哈拉。
Shìjiān běn wú shāmò, wǒ měi xiǎng nǐ yīcì, shàngdì jiù luòxià yī lì shā, cóngcǐ biàn yǒule sǎhālā.
Không có sa mạc nào trên thế giới này, mỗi khi nghĩ đến em, dường như Thượng đế đã đánh rơi hạt cát là em, và sau đó là sa mạc Sahara.
28. 对你视而不见,对你眷眷爱恋,对你长长思念,对你,只为了偷偷爱你。
Duì nǐ shì’érbùjiàn, duì nǐ juànjuàn àiliàn, duì nǐ zhǎng zhǎng sīniàn, duì nǐ, zhǐ wèile tōutōu ài nǐ.
Làm như không nhìn thấy em, thầm yêu em, thầm nhớ em bấy lâu.
29. 沉醉你流动的眼波,在温柔的神色里徜徉;感受你均匀的呼吸,在甜蜜的气场中流浪;轻轻地打开你紧闭的心房,把幸福甜蜜的永恒送上!
Chénzuì nǐ liúdòng de yǎnbō, zài wēnróu de shénsè lǐ chángyáng; gǎnshòu nǐ jūnyún de hūxī, zài tiánmì de qì chǎng zhōng liúlàng; qīng qīng de dǎkāi nǐ jǐn bì de xīnfáng, bǎ xìngfú tiánmì de yǒnghéng sòng shàng!
Đắm mình trong đôi mắt long lanh của em, đi lang thang trong ánh nhìn dịu dàng; cảm nhận hơi thở đều của em , chìm trong ánh hào quang ngọt ngào; nhẹ nhàng mở trái tim khép kín của em , và gửi đi hạnh phúc và vĩnh cửu ngọt ngào!
30. 不管地域的界限有多么遥远,亲爱的,想你的距离在每次心跳之间。
Bùguǎn dìyù de jièxiàn yǒu duōme yáoyuǎn, qīn’ài de, xiǎng nǐ de jùlí zài měi cì xīntiào zhī jiān.
Dù ranh giới địa lý có xa đến đâu, em ơi, khoảng cách đến với anh là giữa từng nhịp tim.
31. 打扰你休息了,电视也演完了吧,望晚上做个好梦,明天就晚一点起吧!
Dǎrǎo nǐ xiūxíle, diànshì yě yǎn wánliǎo ba, wàng wǎnshàng zuò gè hǎo mèng, míngtiān jiù wǎn yīdiǎn qǐ ba!
Đã làm phiền em nghỉ ngơi rồi, chương trình tivi cũng đã hết, hi vọng em có một giấc mơ đẹp, ngày mai hãy dậy muộn một chút!
32. 不论天涯海角只要你需要我的时候我就会”飞”回你的身边。
Bùlùn tiānyáhǎijiǎo zhǐyào nǐ xūyào wǒ de shíhòu wǒ jiù huì”fēi”huí nǐ de shēnbiān.
Dù có đi đến chân trời góc bể, chỉ cần em cần anh, anh sẽ “ bay” về bên em.
33. 好好照顾自己我不想等到下辈子再来爱你。
Hǎohǎo zhàogù zìjǐ wǒ bùxiǎng děngdào xiàbèizi zàilái ài nǐ.
Hãy chăm sóc tốt cho bản thân, tôi không muốn đợi đến kiếp sau để yêu em.
34. 亲爱的,你今天在我的脑海里跑了一天,累不累?
Qīn’ài de, nǐ jīntiān zài wǒ de nǎohǎi lǐ pǎole yītiān, lèi bù lèi?
Em yêu à, em có mệt không khi chạy trong tâm trí của anh cả ngày hôm nay?
35. 情人节只有一天,能和你在一起就等于一年的三百六十五天,我愿意拥有一百个这样的一天。
Qíngrén jié zhǐyǒu yītiān, néng hé nǐ zài yīqǐ jiù děngyú yī nián de sānbǎi liùshíwǔ tiān, wǒ yuànyì yǒngyǒu yībǎi gè zhèyàng de yītiān.
Ngày lễ tình nhân chỉ có một ngày, ở bên anh bằng ba trăm sáu mươi lăm ngày trong năm, em muốn có một trăm ngày như vậy.
36. 所有的相思只为有你。我的梦想就是和你在一起;我的天堂就是有你居住的地方
Suǒyǒu de xiāngsī zhǐ wèi yǒu nǐ. Wǒ de mèngxiǎng jiùshì hé nǐ zài yīqǐ; wǒ de tiāntáng jiùshì yǒu nǐ jūzhù dì dìfāng.
Tất cả tâm trí chỉ dành cho em. Ước mơ của tôi là được ở bên em, thiên đường của anh là nơi em đang sống.
37. 鱼对水说你看不到我的眼泪,因为我在水里。水说我能感觉到你的眼泪,因为你在我心里。
Yú duì shuǐ shuō nǐ kàn bù dào wǒ de yǎnlèi, yīnwèi wǒ zài shuǐ lǐ. Shuǐ shuō wǒ néng gǎnjué dào nǐ de yǎnlèi, yīnwèi nǐ zài wǒ xīnlǐ.
Cá nói với nước rằng bạn không thể nhìn thấy nước mắt của tôi vì tôi đang ở trong nước. Nước nói rằng tôi có thể cảm nhận được nước mắt của bạn bởi vì bạn ở trong trái tim tôi.
38. 只想对你说:幸好有你,让我的心装满了温暖,也装满了甜蜜。也都是你让我常常陷入思念的痛苦。爱你!
Zhǐ xiǎng duì nǐ shuō: Xìnghǎo yǒu nǐ, ràng wǒ de xīn zhuāng mǎnle wēnnuǎn, yě zhuāng mǎnle tiánmì. Yě dū shì nǐ ràng wǒ chángcháng xiànrù sīniàn de tòngkǔ. Ài nǐ!
Em chỉ muốn nói với anh rằng: Thật may khi có anh, trái tim anh tràn ngập sự ấm áp và ngọt ngào. Anh cũng là người khiến em thường xuyên nhớ nhung. Yêu anh!
39. 世界上最闪烁的是眼眸,最美丽的是笑脸,最温柔的是你的手,世界上最难得的是爱心,最坚定的是决心,最珍贵的是真心,亲爱的请接收我的一片真意诚信。
Shìjiè shàng zuì shǎnshuò de shì yǎn móu, zuì měilì de shì xiàoliǎn, zuì wēnróu de shì nǐ de shǒu, shìjiè shàng zuì nándé de shì àixīn, zuì jiāndìng de shì juéxīn, zuì zhēnguì de shì zhēnxīn, qīn’ài de qǐng jiēshōu wǒ de yīpiàn zhēnyì chéngxìn.
Trên đời thứ nhất rạng rỡ nhất chính là ánh mắt, đẹp nhất là khuôn mặt tươi cười, dịu dàng nhất là bàn tay của anh, thứ hiếm có nhất trên đời chính là tình yêu, kiên định nhất chính là quyết tâm, quý giá nhất chính là chân thành. Xin vui lòng chấp nhận trái tim chân thành và trung thực của anh.
40. 我是清晨,你就是那露珠,没有你,早晨也黯然!我是米饭,你就是那瓷碗,没有你,饭也没处装!亲爱的,你就是我的左心房,有了你,我的生命才灿烂!
Wǒ shì qīngchén, nǐ jiùshì nà lùzhū, méiyǒu nǐ, zǎochén yě ànrán! Wǒ shì mǐfàn, nǐ jiùshì nà cí wǎn, méiyǒu nǐ, fàn yě méi chù zhuāng! Qīn’ài de, nǐ jiùshì wǒ de zuǒ xīnfáng, yǒule nǐ, wǒ de shēngmìng cái cànlàn!
Em là ban mai, em là giọt sương mai, không có em, buổi sáng cũng trở nên u tối ! Anh là cơm, em là bát sứ, không có em , cơm không có chỗ! Em ơi, em là tâm nhĩ trái của anh, có em bên anh cuộc đời rực rỡ!
Trên đây là Top những câu tỏ tình trong tiếng Trung, hy vọng bạn có thể dùng để bày tỏ tình cảm với người mình thương. Và đừng quên ghé thăm Khoa Bảng để đọc thêm nhiều bài viết bổ ích nữa nhé!
Để nắm rõ về các khóa học tiếng trung, các bạn liên hệ với chúng tôi nhé! Các tư vấn viên của chúng tôi sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của bạn!
Liên hệ với chúng tôi :
Địa chỉ: Số 18 Đường Kim Liên, Thành phố Vinh
Hotline: 0977383456
Website: khoabang.com